Tải APP VuaSanCo Xem Trực Tiếp Bóng Đá Tải App
     
Vua Sân Cỏ VUI LÒNG TRUY CẬP VSC63.COM NẾU VSC62.COM KHÔNG VÀO ĐƯỢC

Trực tiếp kết quả

logomain

Giải Jupiler Pro League

(Vòng 22)
SVĐ Daio Wasabi Stayen Stadium (Sân nhà)
1 : 2
Thứ 2, 20/01/2025 Kết thúc Hiệp một: 1:1
(Sân khách) SVĐ Daio Wasabi Stayen Stadium

Trực tiếp kết quả St. Truiden vs Standard Liege Thứ 2 - 20/01/2025

Tổng quan

  • R. Ogawa
    2’
    12’
    Đang cập nhật
  • R. Ito
    3’
    12’
    D. Dierckx
  • R. Ogawa
    27’
    42’
    (Pen) A. Zeqiri
  • R. Ogawa (Thay: S. Jukleroed)
    70’
    62’
    D. Eckert Ayensa
  • W. Janssens (Thay: A. Ferrari)
    70’
    75’
    I. Karamoko
  • D. Lamkel Ze (Thay: O. Dumont)
    84’
    79’
    A. Zeqiri (Thay: A. Hountondji)
  • L. Patris (Thay: R. Vanwesemael)
    84’
    85’
    D. Dierckx (Thay: B. Sutalo)
  • R. Yamamoto (Thay: H. Komori)
    84’
    85’
    I. Camara (Thay: S. Doumbia)
  • 89’
    L. Kuavita (Thay: S. Alexandropoulos)
  • 90’
    I. Price (Thay: M. Bulat)
  • 90+2’
    S. Alexandropoulos

Thống kê trận đấu St. Truiden vs Standard Liege

số liệu thống kê
St. Truiden
St. Truiden
Standard Liege
Standard Liege
56% 44%
  • 11 Phạm lỗi 9
  • 1 Việt vị 2
  • 8 Phạt góc 3
  • 1 Thẻ vàng 3
  • 0 Thẻ đỏ 0
  • 17 Tổng cú sút 11
  • 2 Sút trúng đích 4
  • 6 Sút không trúng đích 4
  • 9 Cú sút bị chặn 3
  • 12 Sút trong vòng cấm 8
  • 5 Sút ngoài vòng cấm 3
  • 2 Thủ môn cản phá 1
  • 560 Tổng đường chuyền 452
  • 469 Chuyền chính xác 373
  • 84% % chuyền chính xác 83%
St. Truiden
3-4-3

St. Truiden
vs
Standard Liege
Standard Liege
3-5-2
Ao
16
Léo Kokubo
Ao
31
Bruno Godeau
Ao
20
Rein Van Helden
Ao
22
Wolke Janssens
Ao
2 Ban thang The phat
Ryoya Ogawa
Ao
6
Rihito Yamamoto
Ao
13 Ban thang
Ryotaro Ito
Ao
19
Louis Patris
Ao
91
Adriano Bertaccini
Ao
10
Didier Lamkel Zé
Ao
7
Billal Brahimi
Ao
11 Ban thang
Dennis Eckert Ayensa
Ao
9 Ban thang
Andi Zeqiri
Ao
17
Ilay Camara
Ao
14
Léandre Kuavita
Ao
20 The phat
Ibrahim Karamoko
Ao
8
Isaac Price
Ao
13
Marlon Fossey
Ao
88
Henry Lawrence
Ao
25
Ibe Hautekiet
Ao
29 The phat
Daan Dierckx
Ao
30
Laurent Henkinet

Đội hình xuất phát St. Truiden vs Standard Liege

  • 16
    Léo Kokubo
  • 22
    Wolke Janssens
  • 20
    Rein Van Helden
  • 31
    Bruno Godeau
  • 19
    Louis Patris
  • 13
    Ryotaro Ito
  • 6
    Rihito Yamamoto
  • 2
    Ryoya Ogawa
  • 7
    Billal Brahimi
  • 10
    Didier Lamkel Zé
  • 91
    Adriano Bertaccini
  • 30
    Laurent Henkinet
  • 29
    Daan Dierckx
  • 25
    Ibe Hautekiet
  • 88
    Henry Lawrence
  • 13
    Marlon Fossey
  • 8
    Isaac Price
  • 20
    Ibrahim Karamoko
  • 14
    Léandre Kuavita
  • 17
    Ilay Camara
  • 9
    Andi Zeqiri
  • 11
    Dennis Eckert Ayensa

Đội hình dự bị

St. Truiden (3-4-3): Zineddine Belaid (4), Andrés Ferrari (9), Jo Coppens (12), Olivier Dumont (14), Simen Juklerød (18), Jay David Mbalanda (32), Hiiro Komori (41), Adam Nhaili (53), Robert-Jan Vanwesemael (60)

Standard Liege (3-5-2): Boško Šutalo (4), Sotiris Alexandropoulos (6), Marko Bulat (7), Souleyman Doumbia (15), Attila Szalai (41), Brahim Ghalidi (55), Andreas Hountondji (77), Tom Poitoux (99)

Thay người St. Truiden vs Standard Liege

  • S. Jukleroed Arrow left
    R. Ogawa
    70’
    79’
    arrow left A. Hountondji
  • A. Ferrari Arrow left
    W. Janssens
    70’
    85’
    arrow left B. Sutalo
  • O. Dumont Arrow left
    D. Lamkel Ze
    84’
    85’
    arrow left S. Doumbia
  • R. Vanwesemael Arrow left
    L. Patris
    84’
    89’
    arrow left S. Alexandropoulos
  • H. Komori Arrow left
    R. Yamamoto
    84’
    90’
    arrow left M. Bulat

Thành tích đối đầu

Đối đầu trực tiếp

Jupiler Pro League
20/01 - 2025 H1: 1-1
02/11 - 2024 H1: 2-0
13/04 - 2024 H1: 1-1
10/04 - 2022 H1: 2-0
26/09 - 2021 H1: 1-0
26/10 - 2020 H1: 1-0
11/08 - 2019 H1: 2-0
Friendlies Clubs

Thành tích gần đây St. Truiden

Jupiler Pro League
25/01 - 2025 H1: 1-1
20/01 - 2025 H1: 1-1
11/01 - 2025 H1: 1-1
21/12 - 2024 H1: 1-0
08/12 - 2024 H1: 1-0
01/12 - 2024
Cup
08/01 - 2025

Thành tích gần đây Standard Liege

Jupiler Pro League
26/01 - 2025 H1: 1-0
20/01 - 2025 H1: 1-1
22/12 - 2024
08/12 - 2024 H1: 1-0
Cup
05/12 - 2024