Tải APP VuaSanCo Xem Trực Tiếp Bóng Đá Tải App
     
Vua Sân Cỏ VUI LÒNG TRUY CẬP VSC63.COM NẾU VSC62.COM KHÔNG VÀO ĐƯỢC

Trực tiếp kết quả

logomain

Giải Bundesliga

(Vòng 2)
(Sân nhà)
5 : 1
Thứ 7, 26/08/2023 Kết thúc Hiệp một: 0:1
(Sân khách)

Trực tiếp kết quả RB Leipzig vs VfB Stuttgart Thứ 7 - 26/08/2023

Tổng quan

  • Willi Orbán (Var: Penalty cancelled)
    48’
    35’
    S. Guirassy (Kiến tạo: A. Karazor)
  • B. Henrichs
    51’
    58’
    B. Sosa (Thay: S. Katompa Mvumpa)
  • Loïs Openda (Var: Goal cancelled)
    53’
    65’
    Lilian Egloff
  • Xaver Schlager
    61’
    70’
    G. Haraguchi (Thay: L. Egloff)
  • Dani Olmo (Kiến tạo: X. Simons)
    63’
    70’
    R. Massimo (Thay: P. Stenzel)
  • L. Openda (Kiến tạo: D. Raum)
    66’
    90+1’
    M. Mittelstädt (Thay: C. Führich)
  • K. Kampl (Kiến tạo: X. Simons)
    74’
    90+1’
    J. Leweling (Thay: Jeong Woo-Yeong)
  • X. Simons
    76’
  • E. Forsberg (Thay: L. Openda)
    79’
  • B. Šeško (Thay: Y. Poulsen)
    79’
  • T. Werner (Thay: X. Simons)
    79’
  • L. Klostermann (Thay: M. Simakan)
    85’
  • C. Baumgartner (Thay: Dani Olmo)
    85’

Thống kê trận đấu RB Leipzig vs VfB Stuttgart

số liệu thống kê
RB Leipzig
RB Leipzig
VfB Stuttgart
VfB Stuttgart
54% 46%
  • 11 Phạm lỗi 10
  • 4 Việt vị 1
  • 4 Phạt góc 4
  • 1 Thẻ vàng 1
  • 0 Thẻ đỏ 0
  • 20 Tổng cú sút 9
  • 11 Sút trúng đích 4
  • 6 Sút không trúng đích 4
  • 3 Cú sút bị chặn 1
  • 11 Sút trong vòng cấm 5
  • 9 Sút ngoài vòng cấm 4
  • 2 Thủ môn cản phá 6
  • 510 Tổng đường chuyền 439
  • 441 Chuyền chính xác 357
  • 86% % chuyền chính xác 81%
RB Leipzig
4-2-2-2

RB Leipzig
vs
VfB Stuttgart
VfB Stuttgart
4-2-3-1
Ao
21
J. Blaswich
Ao
22
D. Raum
Ao
4
W. Orbán
Ao
2 Thay
M. Simakan
Ao
39 Ban thang
B. Henrichs
Ao
24 The phat
X. Schlager
Ao
44 Ban thang
K. Kampl
Ao
7 Ban thang Thay
Dani Olmo
Ao
20 Ban thang Thay
X. Simons
Ao
9 Thay
Y. Poulsen
Ao
17 Ban thang Thay
L. Openda
Ao
9 Ban thang
S. Guirassy
Ao
27 Thay
C. Führich
Ao
10 Thay
Jeong Woo-Yeong
Ao
14 Thay
S. Katompa Mvumpa
Ao
16
A. Karazor
Ao
25 The phat Thay
L. Egloff
Ao
21
H. Ito
Ao
23
D. Zagadou
Ao
2
W. Anton
Ao
15 Thay
P. Stenzel
Ao
33
A. Nübel

Đội hình xuất phát RB Leipzig vs VfB Stuttgart

  • 21
    J. Blaswich
  • 39
    B. Henrichs
  • 2
    M. Simakan
  • 4
    W. Orbán
  • 22
    D. Raum
  • 44
    K. Kampl
  • 24
    X. Schlager
  • 20
    X. Simons
  • 7
    Dani Olmo
  • 17
    L. Openda
  • 9
    Y. Poulsen
  • 33
    A. Nübel
  • 15
    P. Stenzel
  • 2
    W. Anton
  • 23
    D. Zagadou
  • 21
    H. Ito
  • 25
    L. Egloff
  • 16
    A. Karazor
  • 14
    S. Katompa Mvumpa
  • 10
    Jeong Woo-Yeong
  • 27
    C. Führich
  • 9
    S. Guirassy

Đội hình dự bị

RB Leipzig (4-2-2-2): E. Forsberg (10), T. Werner (11), N. Seiwald (13), C. Baumgartner (14), L. Klostermann (16), Fábio Carvalho (18), C. Lukeba (23), L. Zingerle (25), B. Šeško (30)

VfB Stuttgart (4-2-3-1): F. Bredlow (1), M. Mittelstädt (7), E. Millot (8), G. Haraguchi (17), J. Leweling (18), J. Milošević (19), L. Stergiou (20), B. Sosa (24), R. Massimo (32)

Thay người RB Leipzig vs VfB Stuttgart

  • L. Openda Arrow left
    E. Forsberg
    79’
    58’
    arrow left S. Katompa Mvumpa
  • Y. Poulsen Arrow left
    B. Šeško
    79’
    70’
    arrow left L. Egloff
  • X. Simons Arrow left
    T. Werner
    79’
    70’
    arrow left P. Stenzel
  • M. Simakan Arrow left
    L. Klostermann
    85’
    90+1’
    arrow left C. Führich
  • Dani Olmo Arrow left
    C. Baumgartner
    85’
    90+1’
    arrow left Jeong Woo-Yeong

Thành tích đối đầu

Đối đầu trực tiếp

Bundesliga
27/01 - 2024 H1: 2-1
28/01 - 2023 H1: 1-0
07/08 - 2022 H1: 1-1
21/08 - 2021 H1: 1-0
16/02 - 2019 H1: 1-1
27/09 - 2018 H1: 1-0
21/10 - 2017 H1: 1-0

Thành tích gần đây RB Leipzig

Bundesliga
25/01 - 2025 H1: 1-2
18/01 - 2025
12/01 - 2025 H1: 2-1
21/12 - 2024 H1: 3-1
16/12 - 2024 H1: 1-1
UEFA Champions League
23/01 - 2025 H1: 1-0
11/12 - 2024 H1: 1-1
Friendlies Clubs
06/01 - 2025 H1: 6-0

Thành tích gần đây VfB Stuttgart

Bundesliga
25/01 - 2025 H1: 1-0
18/01 - 2025 H1: 3-0
15/12 - 2024 H1: 1-2
UEFA Champions League
12/12 - 2024 H1: 1-1
Friendlies Clubs
05/01 - 2025 H1: 2-0