Tải APP VuaSanCo Xem Trực Tiếp Bóng Đá Tải App
     
Vua Sân Cỏ VUI LÒNG TRUY CẬP VSC63.COM NẾU VSC62.COM KHÔNG VÀO ĐƯỢC

Trực tiếp kết quả

logomain

Giải Superliga

(Vòng 3)
SVĐ Lyngby Stadion (Sân nhà)
4 : 1
Chủ nhật, 06/08/2023 Kết thúc Hiệp một: 2:0
(Sân khách) SVĐ Lyngby Stadion

Trực tiếp kết quả Lyngby vs FC Midtjylland Chủ nhật - 06/08/2023

Tổng quan

  • (Pen) F. Gytkjær
    17’
    5’
    Stefan Gartenmann (Var: Card upgrade)
  • K. Finnsson (Kiến tạo: S. Magnússon)
    29’
    6’
    Stefan Gartenmann
  • Kolbeinn Finnsson
    43’
    7’
    Juninho (Thay: I. Fossum)
  • O. Sørensen
    58’
    16’
    Paulinho
  • C. Winther (Thay: M. Rømer)
    64’
    39’
    Armin Gigović
  • B. Hamalainen (Thay: K. Finnsson)
    64’
    46’
    N. Dyhr (Thay: Paulinho)
  • Casper Winther
    75’
    67’
    A. Priske (Thay: S. Kaba)
  • W. Kumado (Thay: T. Storm)
    80’
    67’
    P. Ortíz (Thay: S. Ingason)
  • J. Amon (Thay: F. Gytkjær)
    80’
    81’
    Cho Gue-Sung (Thay: E. Martínez)
  • T. Chukwuani (Kiến tạo: W. Kumado)
    82’
    90+2’
    Cho Gue-Sung (Kiến tạo: H. Dalsgaard)
  • J. Meyer (Thay: A. Bjelland)
    85’

Thống kê trận đấu Lyngby vs FC Midtjylland

số liệu thống kê
Lyngby
Lyngby
FC Midtjylland
FC Midtjylland
64% 36%
  • 17 Phạm lỗi 12
  • 5 Việt vị 1
  • 4 Phạt góc 5
  • 2 Thẻ vàng 2
  • 0 Thẻ đỏ 1
  • 13 Tổng cú sút 8
  • 4 Sút trúng đích 1
  • 7 Sút không trúng đích 2
  • 2 Cú sút bị chặn 5
  • 9 Sút trong vòng cấm 3
  • 4 Sút ngoài vòng cấm 5
  • 0 Thủ môn cản phá 1
  • 525 Tổng đường chuyền 280
  • 456 Chuyền chính xác 204
  • 87% % chuyền chính xác 73%
Lyngby
3-5-2

Lyngby
vs
FC Midtjylland
FC Midtjylland
4-4-1-1
Ao
1
M. Kikkenborg
Ao
29
L. Hey
Ao
6 Thay
A. Bjelland
Ao
23
P. Gregor
Ao
20 Ban thang The phat Thay
K. Finnsson
Ao
42 Ban thang
T. Chukwuani
Ao
30 Thay
M. Rømer
Ao
21
S. Magnússon
Ao
24 Thay
T. Storm
Ao
18
A. Finnbogason
Ao
26 Ban thang Thay
F. Gytkjær
Ao
9 Thay
S. Kaba
Ao
25 Thay
I. Fossum
Ao
35
Charles
Ao
5 Thay
E. Martínez
Ao
37 The phat
A. Gigović
Ao
24
O. Sørensen
Ao
29 The phat Thay
Paulinho
Ao
4 The phat
S. Gartenmann
Ao
15 Thay
S. Ingason
Ao
14
H. Dalsgaard
Ao
1
J. Lössl

Đội hình xuất phát Lyngby vs FC Midtjylland

  • 1
    M. Kikkenborg
  • 23
    P. Gregor
  • 6
    A. Bjelland
  • 29
    L. Hey
  • 24
    T. Storm
  • 21
    S. Magnússon
  • 30
    M. Rømer
  • 42
    T. Chukwuani
  • 20
    K. Finnsson
  • 26
    F. Gytkjær
  • 18
    A. Finnbogason
  • 1
    J. Lössl
  • 14
    H. Dalsgaard
  • 15
    S. Ingason
  • 4
    S. Gartenmann
  • 29
    Paulinho
  • 24
    O. Sørensen
  • 37
    A. Gigović
  • 5
    E. Martínez
  • 35
    Charles
  • 25
    I. Fossum
  • 9
    S. Kaba

Đội hình dự bị

Lyngby (3-5-2): B. Hamalainen (3), W. Kumado (7), P. Bizoza (8), R. Çorlu (10), C. Winther (13), Z. Dalügge (15), J. Meyer (16), J. Amon (17), J. Storch (32)

FC Midtjylland (4-4-1-1): K. Olsson (8), Cho Gue-Sung (10), E. Chilufya (18), A. Priske (21), P. Ortíz (26), N. Dyhr (44), M. Fraisl (50), A. Şimşir (58), Juninho (73)

Thay người Lyngby vs FC Midtjylland

  • M. Rømer Arrow left
    C. Winther
    64’
    7’
    arrow left I. Fossum
  • K. Finnsson Arrow left
    B. Hamalainen
    64’
    46’
    arrow left Paulinho
  • T. Storm Arrow left
    W. Kumado
    80’
    67’
    arrow left S. Kaba
  • F. Gytkjær Arrow left
    J. Amon
    80’
    67’
    arrow left S. Ingason
  • A. Bjelland Arrow left
    J. Meyer
    85’
    81’
    arrow left E. Martínez

Thành tích đối đầu

Đối đầu trực tiếp

Superliga
17/02 - 2025 H1: 1-0
17/08 - 2024
28/10 - 2023 H1: 1-1
06/08 - 2023 H1: 2-0
07/05 - 2023 H1: 2-1
10/04 - 2023
12/03 - 2023
06/08 - 2022 H1: 1-3
05/03 - 2021 H1: 1-0
19/09 - 2020 H1: 1-0
18/02 - 2020 H1: 1-0
15/09 - 2019
29/10 - 2017 H1: 2-1
27/08 - 2017 H1: 1-0
28/05 - 2017

Thành tích gần đây Lyngby

Superliga
22/02 - 2025
17/02 - 2025 H1: 1-0
01/12 - 2024
25/11 - 2024 H1: 1-0
10/11 - 2024 H1: 1-0
Friendlies Clubs
10/02 - 2025 H1: 2-1
08/02 - 2025 H1: 1-1
25/01 - 2025
18/01 - 2025 H1: 1-0

Thành tích gần đây FC Midtjylland

UEFA Europa League
21/02 - 2025 H1: 3-2
14/02 - 2025 H1: 1-2
31/01 - 2025 H1: 1-1
13/12 - 2024 H1: 1-0
Superliga
17/02 - 2025 H1: 1-0
01/12 - 2024
Friendlies Clubs
08/02 - 2025 H1: 1-1
15/01 - 2025 H1: 1-1