Tải APP VuaSanCo Xem Trực Tiếp Bóng Đá Tải App
     
Vua Sân Cỏ VUI LÒNG TRUY CẬP VSC63.COM NẾU VSC62.COM KHÔNG VÀO ĐƯỢC

Trực tiếp kết quả

logomain

Giải Superliga

(Vòng 21)
SVĐ MCH Arena (Sân nhà)
1 : 3
Chủ nhật, 12/03/2023 Kết thúc Hiệp một: 0:1
(Sân khách) SVĐ MCH Arena

Trực tiếp kết quả FC Midtjylland vs Lyngby Chủ nhật - 12/03/2023

Tổng quan

  • A. Gigović (Thay: E. Martínez)
    46’
    16’
    S. Magnússon
  • A. Şimşir (Kiến tạo: K. Olsson)
    57’
    51’
    Lucas Hey
  • O. Sørensen (Thay: E. Chilufya)
    62’
    66’
    M. Rømer (Thay: T. Chukwuani)
  • A. Selmani (Thay: Emam Ashour)
    63’
    69’
    Casper Winther
  • Júnior Brumado (Thay: J. Andersson)
    72’
    78’
    P. Bizoza (Thay: C. Winther)
  • Júnior Brumado
    78’
    79’
    S. Magnússon (Kiến tạo: K. Finnsson)
  • Jonas Lössl
    81’
    86’
    F. Gytkjær (Kiến tạo: A. Finnbogason)
  • Júnior Brumado
    83’
    89’
    Frederik Gytkjær
  • Paulinho (Thay: V. Bak)
    87’
    90’
    W. Kumado (Thay: A. Finnbogason)
  • Oliver Sørensen
    89’
    90’
    R. Çorlu (Thay: S. Magnússon)

Thống kê trận đấu FC Midtjylland vs Lyngby

số liệu thống kê
FC Midtjylland
FC Midtjylland
Lyngby
Lyngby
63% 37%
  • 15 Phạm lỗi 12
  • 1 Việt vị 1
  • 4 Phạt góc 4
  • 4 Thẻ vàng 3
  • 1 Thẻ đỏ 0
  • 14 Tổng cú sút 11
  • 5 Sút trúng đích 6
  • 4 Sút không trúng đích 2
  • 5 Cú sút bị chặn 3
  • 7 Sút trong vòng cấm 7
  • 7 Sút ngoài vòng cấm 4
  • 2 Thủ môn cản phá 3
  • 510 Tổng đường chuyền 298
  • 421 Chuyền chính xác 192
  • 83% % chuyền chính xác 64%
FC Midtjylland
4-3-3

FC Midtjylland
vs
Lyngby
Lyngby
5-3-2
Ao
1 The phat
J. Lössl
Ao
55 Thay
V. Bak
Ao
28
E. Sviatchenko
Ao
14
H. Dalsgaard
Ao
6 Thay
J. Andersson
Ao
10 Thay
Emam Ashour
Ao
5 Thay
E. Martínez
Ao
8
K. Olsson
Ao
18 Thay
E. Chilufya
Ao
58 Ban thang
A. Şimşir
Ao
11
G. Isaksen
Ao
26 Ban thang The phat
F. Gytkjær
Ao
18 Thay
A. Finnbogason
Ao
42 Thay
T. Chukwuani
Ao
13 The phat Thay
C. Winther
Ao
21 Ban thang Ban thang Thay
S. Magnússon
Ao
20
K. Finnsson
Ao
29 The phat
L. Hey
Ao
6
A. Bjelland
Ao
23
P. Gregor
Ao
24
T. Storm
Ao
16
M. Kikkenborg

Đội hình xuất phát FC Midtjylland vs Lyngby

  • 1
    J. Lössl
  • 6
    J. Andersson
  • 14
    H. Dalsgaard
  • 28
    E. Sviatchenko
  • 55
    V. Bak
  • 8
    K. Olsson
  • 5
    E. Martínez
  • 10
    Emam Ashour
  • 11
    G. Isaksen
  • 58
    A. Şimşir
  • 18
    E. Chilufya
  • 16
    M. Kikkenborg
  • 24
    T. Storm
  • 23
    P. Gregor
  • 6
    A. Bjelland
  • 29
    L. Hey
  • 20
    K. Finnsson
  • 21
    S. Magnússon
  • 13
    C. Winther
  • 42
    T. Chukwuani
  • 18
    A. Finnbogason
  • 26
    F. Gytkjær

Đội hình dự bị

FC Midtjylland (4-3-3): S. Gartenmann (4), E. Ólafsson (16), M. Thychosen (17), V. Byskov (20), O. Sørensen (24), A. Selmani (25), Paulinho (29), A. Gigović (37), Júnior Brumado (74)

Lyngby (5-3-2): B. Hämäläinen (3), W. Kumado (7), P. Knudsen (8), R. Çorlu (10), M. Kaastrup (11), S. Koch (12), P. Bizoza (22), M. Rømer (30), J. Storch (40)

Thay người FC Midtjylland vs Lyngby

  • E. Martínez Arrow left
    A. Gigović
    46’
    66’
    arrow left T. Chukwuani
  • E. Chilufya Arrow left
    O. Sørensen
    62’
    78’
    arrow left C. Winther
  • Emam Ashour Arrow left
    A. Selmani
    63’
    90’
    arrow left A. Finnbogason
  • J. Andersson Arrow left
    Júnior Brumado
    72’
    90’
    arrow left S. Magnússon
  • V. Bak Arrow left
    Paulinho
    87’

Thành tích đối đầu

Đối đầu trực tiếp

Superliga
17/02 - 2025 H1: 1-0
17/08 - 2024
28/10 - 2023 H1: 1-1
06/08 - 2023 H1: 2-0
07/05 - 2023 H1: 2-1
10/04 - 2023
12/03 - 2023
06/08 - 2022 H1: 1-3
05/03 - 2021 H1: 1-0
19/09 - 2020 H1: 1-0
18/02 - 2020 H1: 1-0
15/09 - 2019
29/10 - 2017 H1: 2-1
27/08 - 2017 H1: 1-0
28/05 - 2017

Thành tích gần đây FC Midtjylland

UEFA Europa League
21/02 - 2025 H1: 3-2
14/02 - 2025 H1: 1-2
31/01 - 2025 H1: 1-1
13/12 - 2024 H1: 1-0
Superliga
17/02 - 2025 H1: 1-0
01/12 - 2024
Friendlies Clubs
08/02 - 2025 H1: 1-1
15/01 - 2025 H1: 1-1

Thành tích gần đây Lyngby

Superliga
22/02 - 2025
17/02 - 2025 H1: 1-0
01/12 - 2024
25/11 - 2024 H1: 1-0
10/11 - 2024 H1: 1-0
Friendlies Clubs
10/02 - 2025 H1: 2-1
08/02 - 2025 H1: 1-1
25/01 - 2025
18/01 - 2025 H1: 1-0