Tải APP VuaSanCo Xem Trực Tiếp Bóng Đá Tải App
     
Vua Sân Cỏ VUI LÒNG TRUY CẬP VSC63.COM NẾU VSC62.COM KHÔNG VÀO ĐƯỢC

Trực tiếp kết quả

logomain

Giải Superliga

(Vòng 10)
SVĐ Parken (Sân nhà)
0 : 2
Thứ 7, 30/09/2023 Kết thúc Hiệp một: 0:0
(Sân khách) SVĐ Parken

Trực tiếp kết quả FC Copenhagen vs FC Midtjylland Thứ 7 - 30/09/2023

Tổng quan

  • Diogo Gonçalves (Thay: R. Bardghji)
    61’
    24’
    Kristoffer Olsson
  • J. Larsson (Thay: O. Óskarsson)
    61’
    53’
    Sverrir Ingi Ingason
  • C. Sørensen (Thay: B. Meling)
    68’
    63’
    O. Brynhildsen (Kiến tạo: O. Sørensen)
  • Rasmus Falk Jensen
    69’
    69’
    A. Rømer (Thay: K. Olsson)
  • Jordan Larsson
    74’
    71’
    O. Sørensen (Kiến tạo: A. Şimşir)
  • P. Ankersen (Thay: E. Jelert)
    76’
    74’
    Paulinho
  • L. Lerager (Thay: E. Achouri)
    76’
    76’
    N. Dyhr (Thay: Paulinho)
  • Kamil Grabara
    76’
    76’
    Charles (Thay: A. Şimşir)
  • Peter Ankersen
    82’
    81’
    Franculino Djú (Thay: O. Brynhildsen)
  • Lukas Lerager
    90’
    81’
    M. Bech (Thay: S. Ingason)

Thống kê trận đấu FC Copenhagen vs FC Midtjylland

số liệu thống kê
FC Copenhagen
FC Copenhagen
FC Midtjylland
FC Midtjylland
61% 39%
  • 11 Phạm lỗi 10
  • 1 Việt vị 2
  • 3 Phạt góc 4
  • 5 Thẻ vàng 3
  • 0 Thẻ đỏ 0
  • 12 Tổng cú sút 15
  • 2 Sút trúng đích 5
  • 7 Sút không trúng đích 5
  • 3 Cú sút bị chặn 5
  • 6 Sút trong vòng cấm 4
  • 6 Sút ngoài vòng cấm 11
  • 3 Thủ môn cản phá 2
  • 507 Tổng đường chuyền 333
  • 411 Chuyền chính xác 241
  • 81% % chuyền chính xác 72%
FC Copenhagen
4-3-3

FC Copenhagen
vs
FC Midtjylland
FC Midtjylland
4-2-3-1
Ao
1 The phat
K. Grabara
Ao
24 Thay
B. Meling
Ao
27
V. Lund
Ao
3
D. Vavro
Ao
19 Thay
E. Jelert
Ao
7
V. Claesson
Ao
33 The phat
R. Falk
Ao
10
M. Elyounoussi
Ao
30 Thay
E. Achouri
Ao
18 Thay
O. Óskarsson
Ao
40 Thay
R. Bardghji
Ao
10
Cho Gue-Sung
Ao
58 Thay
A. Şimşir
Ao
9 Ban thang Thay
O. Brynhildsen
Ao
24 Ban thang
O. Sørensen
Ao
37
A. Gigović
Ao
8 The phat Thay
K. Olsson
Ao
29 The phat Thay
Paulinho
Ao
73
Juninho
Ao
15 The phat Thay
S. Ingason
Ao
14
H. Dalsgaard
Ao
1
J. Lössl

Đội hình xuất phát FC Copenhagen vs FC Midtjylland

  • 1
    K. Grabara
  • 19
    E. Jelert
  • 3
    D. Vavro
  • 27
    V. Lund
  • 24
    B. Meling
  • 10
    M. Elyounoussi
  • 33
    R. Falk
  • 7
    V. Claesson
  • 40
    R. Bardghji
  • 18
    O. Óskarsson
  • 30
    E. Achouri
  • 1
    J. Lössl
  • 14
    H. Dalsgaard
  • 15
    S. Ingason
  • 73
    Juninho
  • 29
    Paulinho
  • 8
    K. Olsson
  • 37
    A. Gigović
  • 24
    O. Sørensen
  • 9
    O. Brynhildsen
  • 58
    A. Şimşir
  • 10
    Cho Gue-Sung

Đội hình dự bị

FC Copenhagen (4-3-3): C. Sørensen (6), M. Tanlongo (8), Diogo Gonçalves (9), J. Larsson (11), L. Lerager (12), T. Sander (21), P. Ankersen (22), O. Højlund (39), N. Sahsah (46)

FC Midtjylland (4-2-3-1): A. Rømer (2), D. Osorio (11), A. Gabriel (13), Franculino Djú (17), M. Bech (22), I. Fossum (25), Charles (35), N. Dyhr (44), M. Fraisl (50)

Thay người FC Copenhagen vs FC Midtjylland

  • R. Bardghji Arrow left
    Diogo Gonçalves
    61’
    69’
    arrow left K. Olsson
  • O. Óskarsson Arrow left
    J. Larsson
    61’
    76’
    arrow left Paulinho
  • B. Meling Arrow left
    C. Sørensen
    68’
    76’
    arrow left A. Şimşir
  • E. Jelert Arrow left
    P. Ankersen
    76’
    81’
    arrow left O. Brynhildsen
  • E. Achouri Arrow left
    L. Lerager
    76’
    81’
    arrow left S. Ingason

Thành tích đối đầu

Đối đầu trực tiếp

Superliga
14/04 - 2024 H1: 2-1
02/03 - 2024 H1: 1-0
22/10 - 2022 H1: 1-0
18/09 - 2022 H1: 2-1
20/05 - 2021 H1: 2-2
23/04 - 2021 H1: 1-0
DBU Pokalen

Thành tích gần đây FC Copenhagen

Superliga
UEFA Europa Conference League
14/02 - 2025 H1: 1-0
20/12 - 2024 H1: 1-0
Friendlies Clubs
08/02 - 2025
02/02 - 2025 H1: 1-0
24/01 - 2025 H1: 1-0
18/01 - 2025 H1: 1-0

Thành tích gần đây FC Midtjylland

Superliga
17/02 - 2025 H1: 1-0
01/12 - 2024
UEFA Europa League
21/02 - 2025 H1: 3-2
14/02 - 2025 H1: 1-2
31/01 - 2025 H1: 1-1
13/12 - 2024 H1: 1-0
Friendlies Clubs
08/02 - 2025 H1: 1-1
15/01 - 2025 H1: 1-1