Tải APP VuaSanCo Xem Trực Tiếp Bóng Đá Tải App
     
Vua Sân Cỏ VUI LÒNG TRUY CẬP VSC62.COM NẾU VSC61.COM KHÔNG VÀO ĐƯỢC

Trực tiếp kết quả

logomain

Giải Jupiler Pro League

(Vòng 11)
SVĐ Olympisch Stadion (Sân nhà)
2 : 1
Thứ 7, 19/10/2024 Kết thúc Hiệp một: 1:0
(Sân khách) SVĐ Olympisch Stadion

Trực tiếp kết quả Beerschot Wilrijk vs Anderlecht Thứ 7 - 19/10/2024

Tổng quan

  • M. Al Sahafi
    30’
    50’
    (Pen) K. Dolberg
  • M. Al Sahafi (Kiến tạo: R. Sanusi)
    30’
    72’
    Y. Verschaeren (Thay: A. Dreyer)
  • C. Dagba
    48’
    73’
    S. Edozie (Thay: F. Amuzu)
  • B. Plat
    52’
    77’
    T. Leoni (Thay: L. Vazquez)
  • D. Huiberts (Thay: W. Cagro)
    56’
    88’
    M. N'Diaye (Thay: L. Augustinsson)
  • T. Reyners (Thay: Tolis)
    56’
    88’
    K. Sardella (Thay: T. Foket)
  • R. Sanusi (Thay: A. Colassin)
    66’
  • M. Al Sahafi
    70’
  • M. Al Sahafi (Kiến tạo: A. Colassin)
    70’
  • F. Al Ghamdi (Thay: O. Fayed)
    77’
  • T. Verlinden (Thay: A. Kosiah)
    77’
  • A. Kosiah
    87’
  • M. Al Sahafi
    90+2’

Thống kê trận đấu Beerschot Wilrijk vs Anderlecht

số liệu thống kê
Beerschot Wilrijk
Beerschot Wilrijk
Anderlecht
Anderlecht
33% 67%
  • 16 Phạm lỗi 2
  • 3 Việt vị 5
  • 4 Phạt góc 9
  • 4 Thẻ vàng 0
  • 0 Thẻ đỏ 0
  • 10 Tổng cú sút 26
  • 2 Sút trúng đích 8
  • 6 Sút không trúng đích 8
  • 2 Cú sút bị chặn 10
  • 8 Sút trong vòng cấm 11
  • 2 Sút ngoài vòng cấm 15
  • 6 Thủ môn cản phá 0
  • 298 Tổng đường chuyền 584
  • 219 Chuyền chính xác 517
  • 73% % chuyền chính xác 89%
Beerschot Wilrijk
4-2-3-1

Beerschot Wilrijk
vs
Anderlecht
Anderlecht
4-2-3-1
Ao
33
Nick Shinton
Ao
4 The phat
Brian Plat
Ao
3
Herve Matthys
Ao
5
Loïc Mbe Soh
Ao
2 The phat
Colin Dagba
Ao
16
Faisal Al-Ghamdi
Ao
18
Ryan Sanusi
Ao
7
Tom Reyners
Ao
30
Dean Huiberts
Ao
10
Thibaud Verlinden
Ao
17 Ban thang Ban thang Ban thang Ban thang The phat
Marwan Alsahafi
Ao
12 Ban thang
Kasper Dolberg
Ao
27
Samuel Edozie
Ao
29
Mario Stroeykens
Ao
10
Yari Verschaeren
Ao
17
Theo Leoni
Ao
23
Mats Rits
Ao
5
Moussa N'Diaye
Ao
32
Leander Dendoncker
Ao
13
Zanka
Ao
54
Killian Sardella
Ao
26
Colin Coosemans

Đội hình xuất phát Beerschot Wilrijk vs Anderlecht

  • 33
    Nick Shinton
  • 2
    Colin Dagba
  • 5
    Loïc Mbe Soh
  • 3
    Herve Matthys
  • 4
    Brian Plat
  • 18
    Ryan Sanusi
  • 16
    Faisal Al-Ghamdi
  • 10
    Thibaud Verlinden
  • 30
    Dean Huiberts
  • 7
    Tom Reyners
  • 17
    Marwan Alsahafi
  • 26
    Colin Coosemans
  • 54
    Killian Sardella
  • 13
    Zanka
  • 32
    Leander Dendoncker
  • 5
    Moussa N'Diaye
  • 23
    Mats Rits
  • 17
    Theo Leoni
  • 10
    Yari Verschaeren
  • 29
    Mario Stroeykens
  • 27
    Samuel Edozie
  • 12
    Kasper Dolberg

Đội hình dự bị

Beerschot Wilrijk (4-2-3-1): Omar Fayed (6), Ayouba Kosiah (9), Antoine Colassin (25), Katuku Derrick Tshimanga (26), Charly Keita (27), ArJany Martha (42), Welat Cagro (47), Apostolos Konstantopoulos (66), Davor Matijaš (71)

Anderlecht (4-2-3-1): Ludwig Augustinsson (6), Francis Amuzu (7), Mads Juhl Kikkenborg (16), Majeed Ashimeru (18), Nilson Angulo (19), Luis Vázquez (20), Thomas Foket (25), Anders Dreyer (36), Michiel Haentjens (66), Tristan Degreef (83)

Thay người Beerschot Wilrijk vs Anderlecht

  • W. Cagro Arrow left
    D. Huiberts
    56’
    72’
    arrow left A. Dreyer
  • Tolis Arrow left
    T. Reyners
    56’
    73’
    arrow left F. Amuzu
  • A. Colassin Arrow left
    R. Sanusi
    66’
    77’
    arrow left L. Vazquez
  • O. Fayed Arrow left
    F. Al Ghamdi
    77’
    88’
    arrow left L. Augustinsson
  • A. Kosiah Arrow left
    T. Verlinden
    77’
    88’
    arrow left T. Foket

Thành tích đối đầu

Đối đầu trực tiếp

Jupiler Pro League
09/12 - 2024 H1: 1-1
19/10 - 2024 H1: 1-0
24/10 - 2021 H1: 1-0
28/12 - 2020 H1: 1-0
22/11 - 2020 H1: 1-0
Cup
26/09 - 2019 H1: 1-1

Thành tích gần đây Beerschot Wilrijk

Jupiler Pro League
09/12 - 2024 H1: 1-1
24/11 - 2024 H1: 1-0
Cup
31/10 - 2024 H1: 1-0

Thành tích gần đây Anderlecht

Jupiler Pro League
22/12 - 2024 H1: 1-0
09/12 - 2024 H1: 1-1
01/12 - 2024
25/11 - 2024 H1: 3-0
UEFA Europa League
29/11 - 2024
08/11 - 2024
Cup
06/12 - 2024 H1: 3-1