Tải APP VuaSanCo Xem Trực Tiếp Bóng Đá Tải App
     
Vua Sân Cỏ VUI LÒNG TRUY CẬP VSC63.COM NẾU VSC62.COM KHÔNG VÀO ĐƯỢC

Trực tiếp kết quả

logomain

Giải La Liga

(Vòng 21)
SVĐ Estadi Olímpic Lluís Companys (Sân nhà)
7 : 1
Hôm qua, Thứ 2, 27/01/2025 Kết thúc Hiệp một: 5:0
(Sân khách) SVĐ Estadi Olímpic Lluís Companys

Trực tiếp kết quả Barcelona vs Valencia Hôm qua, Thứ 2 - 27/01/2025

Tổng quan

  • F. de Jong (Kiến tạo: Lamine Yamal)
    3’
    35’
    Hugo Duro (Var: Penalty cancelled)
  • F. Torres
    8’
    59’
    Hugo Duro (Kiến tạo: Diego López)
  • Ferran Torres (Kiến tạo: Alejandro Balde)
    8’
    60’
    Fran Pérez (Thay: Diego López)
  • Raphinha
    14’
    60’
    M. Aarons (Thay: André Almeida)
  • Raphinha (Kiến tạo: Fermín López)
    14’
    60’
    Jesús Vázquez (Thay: José Gayà)
  • Fermín López (Kiến tạo: Pau Cubarsí)
    24’
    70’
    Pepelu
  • Fermín López (Var: Goal confirmed)
    25’
    82’
    Iker Córdoba (Thay: Yarek Gąsiorowski)
  • Fermín López
    45+4’
    83’
    M. Diakhaby (Thay: D. Foulquier)
  • Gerard Martín (Thay: Alejandro Balde)
    60’
  • R. Lewandowski (Thay: Raphinha)
    60’
  • R. Lewandowski (Kiến tạo: Fermín López)
    66’
  • Pau Víctor (Thay: Lamine Yamal)
    71’
  • Héctor Fort (Thay: J. Koundé)
    71’
  • César Tárrega
    75’
  • Pablo Torre (Thay: F. de Jong)
    78’

Thống kê trận đấu Barcelona vs Valencia

số liệu thống kê
Barcelona
Barcelona
Valencia
Valencia
72% 28%
  • 10 Phạm lỗi 12
  • 0 Việt vị 4
  • 14 Phạt góc 4
  • 0 Thẻ vàng 1
  • 0 Thẻ đỏ 0
  • 22 Tổng cú sút 7
  • 11 Sút trúng đích 2
  • 6 Sút không trúng đích 3
  • 5 Cú sút bị chặn 2
  • 16 Sút trong vòng cấm 6
  • 6 Sút ngoài vòng cấm 1
  • 1 Thủ môn cản phá 5
  • 707 Tổng đường chuyền 263
  • 638 Chuyền chính xác 198
  • 90% % chuyền chính xác 75%
Barcelona
4-2-3-1

Barcelona
vs
Valencia
Valencia
4-4-2
Ao
25
Wojciech Szczęsny
Ao
3 Thay
Alejandro Balde
Ao
2
Pau Cubarsí
Ao
24
Eric García
Ao
23 Thay
Jules Koundé
Ao
21 Ban thang Thay
Frenkie de Jong
Ao
17
Marc Casadó
Ao
11 Ban thang Ban thang Thay
Raphinha
Ao
16 Ban thang Ban thang
Fermín López
Ao
19 Thay
Lamine Yamal
Ao
7 Ban thang Ban thang
Ferran Torres
Ao
9 Ban thang
Hugo Duro
Ao
10 Thay
André Almeida
Ao
22
Luis Rioja
Ao
8
Javier Guerra
Ao
18 The phat
Pepelu
Ao
16 Thay
Diego López
Ao
14 Thay
José Luis Gayà
Ao
24 Thay
Yarek Gasiorowski
Ao
15
César Tárrega
Ao
20 Thay
Dimitri Foulquier
Ao
25
Giorgi Mamardashvili

Đội hình xuất phát Barcelona vs Valencia

  • 25
    Wojciech Szczęsny
  • 23
    Jules Koundé
  • 24
    Eric García
  • 2
    Pau Cubarsí
  • 3
    Alejandro Balde
  • 17
    Marc Casadó
  • 21
    Frenkie de Jong
  • 19
    Lamine Yamal
  • 16
    Fermín López
  • 11
    Raphinha
  • 7
    Ferran Torres
  • 25
    Giorgi Mamardashvili
  • 20
    Dimitri Foulquier
  • 15
    César Tárrega
  • 24
    Yarek Gasiorowski
  • 14
    José Luis Gayà
  • 16
    Diego López
  • 18
    Pepelu
  • 8
    Javier Guerra
  • 22
    Luis Rioja
  • 10
    André Almeida
  • 9
    Hugo Duro

Đội hình dự bị

Barcelona (4-2-3-1): Ronald Araújo (4), Gavi (6), Robert Lewandowski (9), Ansu Fati (10), Iñaki Peña (13), Pablo Torre (14), Andreas Christensen (15), Pau Víctor (18), Diego Kochen (31), Hector Fort (32), Gerard Martín (35)

Valencia (4-4-2): Mouctar Diakhaby (4), Hugo Guillamón (6), Sergi Canós (7), Umar Sadiq (12), Stole Dimitrievski (13), Dani Gómez (17), Max Aarons (19), Jesús Vázquez (21), Fran Pérez (23), Iker Cordoba (38), Warren Madrigal (42), Pedro Alemañ Serna (46)

Thay người Barcelona vs Valencia

  • Alejandro Balde Arrow left
    Gerard Martín
    60’
    60’
    arrow left Diego López
  • Raphinha Arrow left
    R. Lewandowski
    60’
    60’
    arrow left André Almeida
  • Lamine Yamal Arrow left
    Pau Víctor
    71’
    60’
    arrow left José Gayà
  • J. Koundé Arrow left
    Héctor Fort
    71’
    82’
    arrow left Yarek Gąsiorowski
  • F. de Jong Arrow left
    Pablo Torre
    78’
    83’
    arrow left D. Foulquier

Thành tích đối đầu

Đối đầu trực tiếp

La Liga
27/01 - 2025 H1: 5-0
18/08 - 2024 H1: 1-1
30/04 - 2024 H1: 1-2
17/12 - 2023
05/03 - 2023 H1: 1-0
30/10 - 2022
20/02 - 2022
18/10 - 2021 H1: 2-1
03/05 - 2021
19/12 - 2020 H1: 1-1
25/01 - 2020
15/09 - 2019 H1: 2-1
03/02 - 2019 H1: 1-2
08/10 - 2018 H1: 1-1
Copa del Rey
26/05 - 2019

Thành tích gần đây Barcelona

La Liga
27/01 - 2025 H1: 5-0
19/01 - 2025 H1: 1-1
22/12 - 2024 H1: 1-0
16/12 - 2024
UEFA Champions League
22/01 - 2025 H1: 3-1
Copa del Rey
16/01 - 2025 H1: 2-0
05/01 - 2025
Super Cup
13/01 - 2025 H1: 1-4

Thành tích gần đây Valencia

La Liga
27/01 - 2025 H1: 5-0
20/01 - 2025 H1: 1-0
12/01 - 2025
04/01 - 2025 H1: 1-0
22/12 - 2024
19/12 - 2024 H1: 1-0
14/12 - 2024 H1: 1-0
Copa del Rey
15/01 - 2025
08/01 - 2025