Tải APP VuaSanCo Xem Trực Tiếp Bóng Đá Tải App
     
Vua Sân Cỏ VUI LÒNG TRUY CẬP VSC63.COM NẾU VSC62.COM KHÔNG VÀO ĐƯỢC

Trực tiếp kết quả

logomain

Giải Super League 1

(Vòng 18)
SVĐ OPAP Arena (Sân nhà)
2 : 0
Thứ 2, 13/01/2025 Kết thúc Hiệp một: 1:0
(Sân khách) SVĐ OPAP Arena

Trực tiếp kết quả AEK Athens FC vs Kallithea Thứ 2 - 13/01/2025

Tổng quan

  • Mijat Gaćinović
    5’
    20’
    Đang cập nhật
  • G. Mitoglou
    18’
    20’
    Alessandro Mercati
  • G. Mitoglou (Kiến tạo: A. Koïta)
    18’
    62’
    G. Vrakas (Thay: Demethryus)
  • R. Ljubičić (Thay: O. Pineda)
    58’
    62’
    S. Diba (Thay: M. Valbuena)
  • R. Pereyra (Thay: J. Jønsson)
    70’
    67’
    Triantafyllos Pasalidis
  • L. García (Thay: Paolo Fernandes)
    70’
    69’
    G. Manthatis (Thay: J. Mejías)
  • É. Lamela (Thay: P. Mantalos)
    78’
    79’
    M. Hanousek (Thay: N. Kainourgios)
  • A. Martial (Thay: A. Koïta)
    78’
    79’
    R. Uldriķis (Thay: A. Mercati)
  • Mijat Gaćinović
    86’
    90’
    Mor Ndiaye
  • É. Lamela
    90+3’

Thống kê trận đấu AEK Athens FC vs Kallithea

số liệu thống kê
AEK Athens FC
AEK Athens FC
Kallithea
Kallithea
64% 36%
  • 14 Phạm lỗi 15
  • 0 Việt vị 0
  • 9 Phạt góc 3
  • 2 Thẻ vàng 3
  • 1 Thẻ đỏ 0
  • 25 Tổng cú sút 6
  • 4 Sút trúng đích 1
  • 12 Sút không trúng đích 3
  • 9 Cú sút bị chặn 2
  • 15 Sút trong vòng cấm 2
  • 10 Sút ngoài vòng cấm 4
  • 1 Thủ môn cản phá 2
  • 446 Tổng đường chuyền 257
  • 371 Chuyền chính xác 171
  • 83% % chuyền chính xác 67%
AEK Athens FC
4-2-3-1

AEK Athens FC
vs
Kallithea
Kallithea
3-4-2-1
Ao
1
Thomas Strakosha
Ao
8 The phat The phat
Mijat Gaćinović
Ao
24 Ban thang Ban thang
Gerasimos Mitoglou
Ao
4
Damian Szymański
Ao
29
Moses Odubajo
Ao
13 Thay
Orbelín Pineda
Ao
6 Thay
Jens Jønsson
Ao
11 Thay
Aboubakary Koita
Ao
20 Thay
Petros Mantalos
Ao
22 Thay
Paolo Fernandes
Ao
14
Frantzdy Pierrot
Ao
25
Giannis Loukinas
Ao
10 Thay
Demethryus
Ao
28 Thay
Mathieu Valbuena
Ao
11 Thay
Nikolaos Kenourgios
Ao
26 The phat Thay
Alessandro Mercati
Ao
17 The phat
Mor Ndiaye
Ao
23
Pyry Soiri
Ao
37
Giannis Tsivelekidis
Ao
58 The phat
Triantafyllos Pasalidis
Ao
2 Thay
Josua Mejías
Ao
13
Bernabé Barragán

Đội hình xuất phát AEK Athens FC vs Kallithea

  • 1
    Thomas Strakosha
  • 29
    Moses Odubajo
  • 4
    Damian Szymański
  • 24
    Gerasimos Mitoglou
  • 8
    Mijat Gaćinović
  • 6
    Jens Jønsson
  • 13
    Orbelín Pineda
  • 22
    Paolo Fernandes
  • 20
    Petros Mantalos
  • 11
    Aboubakary Koita
  • 14
    Frantzdy Pierrot
  • 13
    Bernabé Barragán
  • 2
    Josua Mejías
  • 58
    Triantafyllos Pasalidis
  • 37
    Giannis Tsivelekidis
  • 23
    Pyry Soiri
  • 17
    Mor Ndiaye
  • 26
    Alessandro Mercati
  • 11
    Nikolaos Kenourgios
  • 28
    Mathieu Valbuena
  • 10
    Demethryus
  • 25
    Giannis Loukinas

Đội hình dự bị

AEK Athens FC (4-2-3-1): Levi García (7), Erik Lamela (9), Lazaros Rota (12), Niclas Eliasson (19), Robert Ljubičić (23), Anthony Martial (26), Ehsan Hajsafi (28), Roberto Pereyra (37), Alberto Brignoli (91)

Kallithea (3-4-2-1): Nemanja Nikolić (3), Matěj Hanousek (5), Andrei Moțoc (6), Roberts Uldriķis (9), Georgios Manthatis (14), Ioannis Gelios (24), Georgios Vrakas (27), Samba Diba (30), Nicolas Isimat-Mirin (77)

Thay người AEK Athens FC vs Kallithea

  • O. Pineda Arrow left
    R. Ljubičić
    58’
    62’
    arrow left Demethryus
  • J. Jønsson Arrow left
    R. Pereyra
    70’
    62’
    arrow left M. Valbuena
  • Paolo Fernandes Arrow left
    L. García
    70’
    69’
    arrow left J. Mejías
  • P. Mantalos Arrow left
    É. Lamela
    78’
    79’
    arrow left N. Kainourgios
  • A. Koïta Arrow left
    A. Martial
    78’
    79’
    arrow left A. Mercati

Thành tích đối đầu

Đối đầu trực tiếp

Super League 1
13/01 - 2025 H1: 1-0
Cup
01/12 - 2017 H1: 2-2
Football League
11/01 - 2015 H1: 3-0

Thành tích gần đây AEK Athens FC

Super League 1
20/01 - 2025 H1: 1-0
13/01 - 2025 H1: 1-0
14/12 - 2024
08/12 - 2024 H1: 1-1
Cup
10/01 - 2025
19/12 - 2024
04/12 - 2024 H1: 1-0

Thành tích gần đây Kallithea

Super League 1
25/01 - 2025 H1: 1-0
18/01 - 2025
13/01 - 2025 H1: 1-0
04/01 - 2025 H1: 1-0
09/12 - 2024 H1: 1-0
02/12 - 2024 H1: 1-0
Cup
04/12 - 2024 H1: 1-1